thosanthanhpho Ban Quản Trị Giới tính : Chòm Sao : Bài gửi : 298 Points : 929 Thanks : 121 Birthday : 28/07/1994 Join date : 02/09/2012 Age : 30 Đến từ : Korea Nghề Nghiệp : Học sinh Châm Ngôn Sống : Thất Bại Là Mẹ Thành Công
Tiêu đề: SNSD 's Profile Tue Sep 11, 2012 1:56 pmThất Bại Là Mẹ Thành Công
Tên gọi tắt: SNSD / Soshi Ngày ra mắt chính thức: 2007.08.05 ( ở tại Hàn Quốc) Các thành viên: Tae Yeon, Jessica, Sunny, Tiffany, Hyo Yeon, Yu Ri, Soo Young, Yoon A, Seo Hyun Trực thuộc công ty: SM Entertainment Các MV chính thức: Into the new world (2007), Girls' Generation (2007), Kissing you (2008), Baby baby (2008) Các thành viên gồm : Basic Profile : Nghệ danh : TaeYeon (태연) Tên thật : Kim Tae Yeon (김태연) Vai trò trong nhóm : Trưởng nhóm & hát chính Biệt danh : Umma, Ajumma, Kid Leader, Tete, MungTaeng (Taeyeon ngố), Taeng, Byeon Taeng Ngôn ngữ : Tiếng Hàn , Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản) Ngày sinh : 09.03.1989 Quê nhà : Jeonrado Jeonju Gia đình : Ba, mẹ, 1 anh trai và 1 em gái Chiều cao : 162cm Cân nặng : 44kg Nhóm máu : O Trường học : Jeonju Art High School Sở thích : Bơi lội Giải thưởng : 2004 8th Annual Best Contest (Best Singer 1st Place & Grand Award) Tham gia Học viện SM Kinh nghiệm : -2004 : hát cùng The One trong ca khúc "You Bring Me Joy" Fancafe : http://cafe.daum.net/KTY612 [SMART] Thời gian train : 3 years and 5 months Extra Information : Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Merry-Go-Round Kiểu quần áo ngủ yêu thích : pyjama có ống tay dài Kiểu tóc cuả bạn trai lí tưởng :được cắt gọn gàng Tính cách cuả bạn trai lí tưởng : quyết đoán và có óc hài hước Thói quen đặc biệt : Ghi lại những gì cần làm, nói không ngừng, ngủ mở mắt Trái cây ưa thích: Cam, táo, dâu, cà chua Nam diễn viên yêu thix : Kim Dong Wan , Kang Dong Won, Yoon Kye Sang Nữ diễn viên yêu thích : Han Ga In , Kim Tae Hee Hy vọng trong tương lai : trở thành 1 ca sĩ hát live giỏi Số yêu thích : 22 (số trên áo Tae mặc trong MV Girls' Generation ), 3, 6, 9 Đồ uống yêu thích : Black Soya Snack yêu thích: Kancho Black Sesame Flavor & Yanggeng Con vật yêu thích : Chó, mèo, hổ Loài cây yêu thích : Cây xương rồng Muà yêu thích trong năm : Mùa đông Môn học yêu thích : Khoa học, tiếng Anh, Hangul, thể thao Những đất nước muốn đến du lịch : Nhật, Anh và Mỹ Loài hoa yêu thích : Tất cả loại hoa màu tím Thời gian hạnh phúc nhất trong ngày : Ban đêm khi ngủ Điểm yếu : Trí nhớ không tốt Châm ngôn sống : Đừng bao giờ làm những điều mà sau đó bạn phải hối hận Màu sắc yêu thích : Màu xanh nhạt, xanh tím Bộ phim yêu thích nhất : National Treasure Drama yêu thích nhất : Japanese Dramas Basic Profile: Nghệ danh : YuRi (권유리) Tên thật : Kwon Yu Ri (권유리) Vị trí trong nhóm : hát phụ và nhảy chính Nickname : Black Pearl & Kkamyool & Kkamchi & Ggab-Yul Biết các ngôn ngữ : Hàn (Fluent), English, Chinese (Fluent), Japanese Ngày sinh : 05.12.1989 Chiều cao : 167cm Cân nặng : 45kg Nhóm máu : AB Trường học : NeungGok High School, Graduated (2008) Thời gian được huấn luyện : 5 năm và 11 tháng Casted : 2001 SM 1st Annual Youth Best Contest Experience : - 2005 KM Super Junior Show 'The King's Boyfriend' - 2006 DBSK's Beautiful Life MV - 2006 Orion Chocopie Chinese CF w/ Jang Donggun - 2006 Dongil Highvill CF - 2007 DBSK's Second Concert guest appearance - Hot Choco Mite CF - 2007 Attack on the Flower Boys Movie - 2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage Fancafe: http://cafe.daum.net/rnjsdbfl [Yuri Princess] Extra Information : Con số yêu thích : 19 Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Baby baby Sở thích : Dancing, Ballet, Piano, Swimming, Violin Điều thích thú làm vào buổi sáng : nghiền "Ma" [1 loại củ của Hàn] và uống "Arrowfoot" [thức uống dinh dưỡng] Bạn cùng phòng : Sunny Thích ngày thứ 6 Basic Profile : Nghệ danh : Jessica (제시카) Tên thật : Jessica Jung Soo Yeon (제시카 정) Vai trò trong nhóm : hát chính Biệt danh: Ice Princess, Sica, Sicachu, Ajumma, Sexica Ngôn ngữ: Tiếng Hàn , Tiếng Anh (nhuần nhuyễn), Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản) Ngày sinh : 18.04.1989 Quê nhà : Jeonrado Jeonju Chiều cao: 163cm Cân nặng : 45kg Nhóm máu : B Gia đình : ba mẹ, em gái Crystal Trường học : Korea Kent Foreign School, Graduated Casted : 2000 SM Casting System Fancafe : http://cafe.daum.net/980418 [Sweet Jessica] Thời gian train : 7 năm 6 tháng Extra Information : Con số yêu thích : 52 Người đàn ông lý tưởng : Lee Sunho Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Complete Sở thích : Boxing và bóng đá Bạn cùng phòng : Hyoyeon Basic Profile : Nghệ danh : Sunny (써니) Tên thật : Lee Sun Kyu (이순규) Vị trí trong nhóm : Hát phụ Ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Trung (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản) Ngày sinh : 15.05.1989 Chiều cao : 158cm Cân nặng : 43kg Sở thích : Bơi lội, thể thao, chơi video game Trường học : Baehwa All-Girls High School Casted : 2007 SM Casting System Fancafe : http://cafe.daum.net/sunnydaisy [Daisy] Extra Information : Con số yêu thích : 26 Người đàn ông lý tưởng : Jo In Sung Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Ooh! La-La. Bạn cùng phòng : YuRi Nghệ danh : Tiffany (티파니) Tên thật : Stephanie Hwang (스테파니 황) Tên Hàn Quốc : Hwang Mi Young (황미영) Vị trí trong nhóm : Hát phụ Nicknames : Spongebob Hwang, Fany Fany Tiffany, Human Jukebox, Mushroom, Tiffiana, JumFany, AjumNy, Ddilfany, Bam Fany Ngôn ngữ : tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Trung (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Tây Ban Nha (cơ bản) Ngày sinh : 01.08.1989 Chiều cao : 162cm Cân nặng : 48kg Sở thích : Tạo ra hoặc chạm vào những rãnh dài để trang trí Trường học : Korea Kent Foreign School, Graduated, Middle School - South Pointe (US), High School - Diamond Bar (US) Casted : 2004 SM Casting System; 2004 CJ/KMTV (USA-LA) Contest 1st Place Fancafe : http://cafe.daum.net/01evergreen [Evergreen] Gia đình : Ba, mẹ, anh trai Leo và chị gái Michelle Thời gian được train: 3 years and 7 months Extra Information : Con số yêu thích : 07 Người đàn ông lý tưởng : Dennis Oh Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Baby Baby Màu yêu thích : Hồng Nhãn hiệu nữ trang yêu thích : Tiffany Thích đôi mắt biết cười của : Lee Hyori, Kim Tae Hee Các bài hát đã biểu diễn : Over 50 songs Thói quen đặc biệt : cắt thức ăn trước khi ăn Cùng phòng với : Seo Hyun Cùng phòng với : Taeyeon & Jang Ri In trong lúc training Basic Profile : Nghệ danh : HyoYeon (효연) Tên thật : Kim Hyo Yeon (김효연) Vị trí trong nhóm : Hát phụ & nhảy chính Nicknames : Princess Fiona, Dancing Queen Ngôn ngữ : tiếng Hàn, tiếng Trung, tiếng Anh (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản) Ngày sinh : 22.09.1989 Chiều cao : 158cm Cân nặng : 48kg Nhóm máu : AB Trường học : 2004.3~8 Studied Mandarin Chinese in Beijing, China Casted : 2000 SM Casting System Kinh nghiệm : - 2005 M.Net/KM Music Festival - BoA's 'Over the Top' silhouette dancer Fancafe: http://cafe.daum.net/hy0922 [Venus Hyoyeon] Thời gian huấn luyện: 6 năm 1 tháng Extra Information: Con số yêu thích : 85 Mẫu đàn ông lý tưởng : Brian Joo Sở thích : Dancing Bạn cùng phòng : Jessica Basic Profile : Nghệ danh : SooYoung (수영) Tên thật : Choi Soo Young (최수영) Tên tiếng Anh : 썸머 Summer Vị trí trong nhóm : Hát phụ Biệt danh : ShikShin (Food God), NaSoo (Interrupter) Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản) Ngày sinh : 10.02.1990 Chiều cao : 170cm Cân nặng : 48kg Nhóm máu : O Gia đình : Ba, mẹ, chị gái(Soojin) Trường : Jungshin All-Girls High School Casted : 2000 SM Open Audition 2002 Korea-Japan Ultra Idol Duo Audition Experience: -2002 Debuted in Japan in the duo Route 0 -2003 Samsung AnyCall CF w/ Park Jungah -2003 Japan Chubbygang Clothing Model -2004 Skoolooks Uniform Model -2005 M.Net Hello Chat VJ -2007 DMB ChunBangJiChuk Radio DJ (with Super Junior's Sungmin) -2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage Fancafe : http://cafe.daum.net/pureYoung [Remember] Thời gian được train: 6 năm 3 tháng Extra Information : Con số ưa thích : 08 Ca khúc ưa thích trong album Girls' Generation : Complete Bạn cùng phòng hiện tại : Yoona & Taeyeon Bạn cùng phòng khi còn là trainee (ở Nhật) : Boa & Sunday (CSJH) Basic Profile : Nghệ danh : YoonA (윤아) Tên thật : Im Yoon Ah (임윤아) Nick names : Deer Yoona, Him Yoona, Goddess Yoong Vị trí trong nhím : Hát phụ Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Trung (cơ bản) Ngày sinh : 30.05.1990 Chiều cao : 166cm Cân nặng : 47kg Nhóm máu : B Trường học : Daeyoung High School, 2nd Year Casted : 2002 SM Saturday Open Casting Audition Experience : -2004 TVXQ's Magic Castle MV -2006 Sanyo Eneloop CF -2006 Teun Teun English 'Follow Me' CF -2006 TVXQ First Concert guest appearance -2006 Super Junior's U MV -2006 TZSX's ¾óÁ¤ (My Everything) MV -2007 Elite CF with SS501 -2007 Sunkist Lemonade CF w/ Super Junior's Kangin, Heechul | Version 2 -2007 Clean and Clear CF -2007 MBC drama - 9 Hits, 2 Outs -2007 Super Junior's Marry U mv -2008 Lee Seung Chul's 'Propose' MV -2008 Sola VitaminC CF -2008 YeJiMiIn wise beauty CF -2008 Clean and Clear CF -2008 KBS drama - You are my Destiny -Cindy the Perky, eCole, Dasoo magazines Fancafe : http://cafe.daum.net/imyoona [Luxury Brand] Thời gian được train: 7 năm 2 tháng Extra Information : Con số ưa thích : 93 Người đàn ông lí tưởng : Daniel Henney Ca khúc ưa thích trong album vol 1 : Complete Bạn cùng phòng : Sooyoung & Taeyeon Basic Profile : Nghệ danh : Seo Hyun (서현) Tên thật : Seo Joo Hyun (서주현) Nickname : Maknae. KeroHyun Vị trí trong nhóm : Hát chính Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Trung Ngày sinh : 28.06.1991 Chiều cao : 168cm Cân nặng : 48kg Nhóm máu : A Trường học : Daeyoung High School Casted : 2003 SM Casting System Experience : -2004 SMART Uniform Model Fancafe : http://cafe.daum.net/cutejuhyun [Star] Thời gian được train: 6 năm 6 tháng Extra Information : Con số ưa thích : 64 Người đàn ông lí tưởng : Johnny Depp Ca khúc yêu thích trong album vol 1 : Kissing You Sở thích : Piano Anime yêu thích : Keroro Drama yêu thích : Nodame Cantabile Movie yêu thích : Pirate of the Caribbean Bạn cùng phòng : Tiffany Đây là pro5 cũ, thông tin trên bây giờ cũng có ít nhiều thay đổi. Mấy cái hình là ở trong Japan 1st album của SNSD. Bạn thích bài viết của mình chứ? Hãy Click vào để ủng hộ cho mình nhé. Mình không thích nút này đâu!
Chữ ký của thosanthanhpho
tài sản của thosanthanhpho